Bản dịch của từ Spaying trong tiếng Việt
Spaying
Spaying (Verb)
Hành động cắt bỏ cơ quan sinh sản của động vật cái
The act of removing the reproductive organs of a female animal
Spaying helps reduce the number of homeless animals in our community.
Việc triệt sản giúp giảm số lượng động vật vô gia cư trong cộng đồng.
Spaying does not guarantee that a pet will be healthier.
Việc triệt sản không đảm bảo rằng thú cưng sẽ khỏe mạnh hơn.
Spaying (Noun)
Spaying is common to control the pet population in shelters.
Quá trình phẫu thuật để trị con cái là phổ biến để kiểm soát dân số thú cưng trong trại.
The cost of spaying a cat varies depending on the vet.
Chi phí phẫu thuật trị con cái mèo thay đổi tùy thuộc vào bác sĩ thú y.