Bản dịch của từ Spill the beans trong tiếng Việt

Spill the beans

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spill the beans (Idiom)

ˈspɪlˈθɛ.binz
ˈspɪlˈθɛ.binz
01

Tiết lộ một bí mật hoặc tiết lộ một cái gì đó có nghĩa là được giữ kín.

To disclose a secret or reveal something that was meant to be kept private.

Ví dụ

She spilled the beans about the surprise party to everyone.

Cô ấy đã tiết lộ bí mật về bữa tiệc bất ngờ cho mọi người.

He didn't spill the beans about the company's new product.

Anh ấy không tiết lộ bí mật về sản phẩm mới của công ty.

Did they spill the beans about the upcoming changes in the project?

Họ có tiết lộ bí mật về những thay đổi sắp tới trong dự án không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spill the beans/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spill the beans

Không có idiom phù hợp