Bản dịch của từ Split personality trong tiếng Việt

Split personality

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Split personality (Noun)

splˈɪt pɝˌsənˈælɨti
splˈɪt pɝˌsənˈælɨti
01

Một tính cách được đặc trưng bởi một hoặc nhiều tính cách hoặc danh tính phụ riêng biệt.

A personality characterized by one or more distinct subpersonalities or identities.

Ví dụ

John shows signs of split personality during social interactions with friends.

John có dấu hiệu của tính cách phân liệt trong các tương tác xã hội với bạn bè.

Many people don't recognize his split personality at social gatherings.

Nhiều người không nhận ra tính cách phân liệt của anh ấy tại các buổi gặp mặt xã hội.

Does Sarah have a split personality when meeting new people?

Sarah có tính cách phân liệt khi gặp gỡ người mới không?

Split personality (Idiom)

ˌsplɪtˈpɚ.səˈnæ.lɪ.ti
ˌsplɪtˈpɚ.səˈnæ.lɪ.ti
01

Một bệnh tâm thần trong đó hành vi của ai đó thay đổi nhiều đến mức họ dường như bị kiểm soát bởi một người khác.

A mental illness in which someones behaviour changes so much that they seem to be controlled by a different person.

Ví dụ

Many people with split personality struggle to maintain stable relationships.

Nhiều người có chứng rối loạn nhân cách phân ly khó duy trì mối quan hệ ổn định.

She doesn't have a split personality; she is just very emotional.

Cô ấy không có chứng rối loạn nhân cách phân ly; cô ấy chỉ rất cảm xúc.

Can someone with split personality have a normal job?

Liệu ai đó có chứng rối loạn nhân cách phân ly có thể có công việc bình thường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/split personality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Split personality

Không có idiom phù hợp