Bản dịch của từ Spring to mind trong tiếng Việt

Spring to mind

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spring to mind (Phrase)

spɹˈɪŋ tˈu mˈaɪnd
spɹˈɪŋ tˈu mˈaɪnd
01

Để đến trong suy nghĩ hoặc ý thức của một người.

To come to one's thoughts or consciousness.

Ví dụ

When I think of community, friendships spring to mind immediately.

Khi tôi nghĩ về cộng đồng, tình bạn lập tức xuất hiện trong tâm trí.

Social issues do not spring to mind for everyone during discussions.

Các vấn đề xã hội không xuất hiện trong tâm trí mọi người trong các cuộc thảo luận.

What social events spring to mind when you think of your city?

Những sự kiện xã hội nào xuất hiện trong tâm trí bạn khi nghĩ về thành phố của bạn?

02

Xuất hiện đột ngột trong suy nghĩ của ai đó.

To appear suddenly in someone's thoughts.

Ví dụ

When discussing social media, Instagram springs to mind immediately for many.

Khi nói về mạng xã hội, Instagram xuất hiện ngay lập tức với nhiều người.

Facebook does not spring to mind when I think of professional networking.

Facebook không xuất hiện trong đầu tôi khi nghĩ về mạng lưới chuyên nghiệp.

What social issues spring to mind when you hear the news?

Những vấn đề xã hội nào xuất hiện trong đầu bạn khi nghe tin tức?

03

Được nghĩ đến hoặc nhớ lại một cách dễ dàng.

To be thought of or recalled easily.

Ví dụ

When I think of friendship, Jane always springs to mind.

Khi tôi nghĩ về tình bạn, Jane luôn hiện lên trong tâm trí.

I don't spring to mind when discussing social issues.

Tôi không được nhắc đến khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Does the name Mark spring to mind during our social talks?

Tên Mark có hiện lên trong các cuộc trò chuyện xã hội của chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spring to mind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Among a couple of coffee shops in Ho Chi Minh City that I have frequented during the past years, the first one that to my is a vintage coffee shop located in the heart of District 1 [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Spring to mind

Không có idiom phù hợp