Bản dịch của từ Stagnate trong tiếng Việt

Stagnate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stagnate (Verb)

stˈægneit
stˈægnˌeit
01

(của nước hoặc không khí) ngừng chảy hoặc chuyển động; trở nên trì trệ.

(of water or air) cease to flow or move; become stagnant.

Ví dụ

The lack of new ideas caused the project to stagnate.

Việc thiếu ý tưởng mới khiến dự án bị đình trệ.

The economy began to stagnate due to reduced consumer spending.

Nền kinh tế bắt đầu trì trệ do chi tiêu của người tiêu dùng giảm.

Without innovation, social progress can stagnate.

Nếu không có sự đổi mới, tiến bộ xã hội có thể bị đình trệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stagnate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] This will not only lead to a but also a drop, in their tax payments in case their profit decreases [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] 1) Furthermore, lack of young labour workforce would cause for the growth of individual businesses and the global economy as a whole because little innovation may take place in this circumstance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Stagnate

Không có idiom phù hợp