Bản dịch của từ Stamp duty trong tiếng Việt

Stamp duty

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stamp duty (Noun)

stæmp dˈuti
stæmp dˈuti
01

Thuế đánh trên các tài liệu pháp lý liên quan đến việc mua bất động sản hoặc kinh doanh, thường được tính bằng phần trăm của giá mua.

A tax on the legal documents associated with the purchase of property or a business typically calculated as a percentage of the purchase price.

Ví dụ

The stamp duty for the house was 5% of the price.

Thuế trước bạ cho ngôi nhà là 5% giá trị.

Many buyers do not understand stamp duty costs before purchasing property.

Nhiều người mua không hiểu chi phí thuế trước bạ trước khi mua bất động sản.

Is the stamp duty higher for commercial properties than residential ones?

Liệu thuế trước bạ có cao hơn cho bất động sản thương mại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stamp duty/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stamp duty

Không có idiom phù hợp