Bản dịch của từ Stand alone trong tiếng Việt

Stand alone

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand alone (Noun)

stænd əlˈoʊn
stænd əlˈoʊn
01

Một đơn vị hoặc nhóm được tách ra khỏi những người khác hoặc có thể hoạt động riêng biệt.

A unit or group that is separated from others or can operate separately.

Ví dụ

In a community, some people prefer to live in stand alone houses.

Trong một cộng đồng, một số người thích sống trong nhà riêng lẻ.

The stand alone office building stood out among the crowded city skyline.

Tòa nhà văn phòng độc lập nổi bật giữa đường chân trời đông đúc của thành phố.

She enjoys the privacy of her stand alone studio apartment.

Cô ấy thích sự riêng tư của căn hộ studio độc lập của mình.

Stand alone (Adjective)

stænd əlˈoʊn
stænd əlˈoʊn
01

Tồn tại như là một hoặc là ví dụ duy nhất.

Existing as the only one or as the sole example.

Ví dụ

She was the stand alone candidate in the election.

Cô ấy là ứng viên duy nhất trong cuộc bầu cử.

The stand alone event drew a huge crowd.

Sự kiện duy nhất thu hút một đám đông lớn.

He lived in a stand alone house on the outskirts.

Anh ấy sống trong một căn nhà duy nhất ở ngoại ô.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand alone/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I hit the gym a few weeks ago, but I couldn't working out having no one to talk to, so I decided to give up [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Stand alone

Không có idiom phù hợp