Bản dịch của từ Stand back trong tiếng Việt

Stand back

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand back (Verb)

stænd bæk
stænd bæk
01

Lùi xa khỏi một địa điểm hoặc người nào đó.

To move away from a place or person.

Ví dụ

Please stand back from the edge of the platform.

Xin hãy đứng lùi lại khỏi mép của sân ga.

They do not stand back during the emergency drill.

Họ không đứng lùi lại trong buổi diễn tập khẩn cấp.

Can you stand back to let others pass?

Bạn có thể đứng lùi lại để người khác đi qua không?

02

Không can thiệp vào một tình huống.

To refrain from intervening in a situation.

Ví dụ

During the argument, I decided to stand back and let them talk.

Trong cuộc tranh luận, tôi quyết định đứng lại và để họ nói.

She did not stand back when her friend was being bullied online.

Cô ấy không đứng lại khi bạn mình bị bắt nạt trực tuyến.

Should we stand back and allow the community to resolve this issue?

Chúng ta có nên đứng lại và để cộng đồng giải quyết vấn đề này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stand back

Không có idiom phù hợp