Bản dịch của từ Start computer trong tiếng Việt

Start computer

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Start computer (Verb)

stˈɑɹt kəmpjˈutɚ
stˈɑɹt kəmpjˈutɚ
01

Để bắt đầu hoặc bắt đầu một cuộc hành trình.

To begin or set out on a journey.

Ví dụ

Many people start computer classes to improve their job skills.

Nhiều người bắt đầu các lớp máy tính để cải thiện kỹ năng nghề nghiệp.

They do not start computer training without proper guidance.

Họ không bắt đầu đào tạo máy tính mà không có hướng dẫn thích hợp.

Do you start computer courses to meet new people?

Bạn có bắt đầu các khóa học máy tính để gặp gỡ những người mới không?

Start computer (Noun)

stˈɑɹt kəmpjˈutɚ
stˈɑɹt kəmpjˈutɚ
01

Điểm trong thời gian hoặc không gian mà tại đó một cái gì đó bắt đầu.

The point in time or space at which something begins.

Ví dụ

The start computer for the project was set for January 15, 2023.

Máy tính khởi động cho dự án được đặt vào ngày 15 tháng 1 năm 2023.

The start computer did not work during the social event last week.

Máy tính khởi động đã không hoạt động trong sự kiện xã hội tuần trước.

What is the start computer for the upcoming community meeting?

Máy tính khởi động cho cuộc họp cộng đồng sắp tới là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/start computer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Start computer

Không có idiom phù hợp