Bản dịch của từ Start out to trong tiếng Việt
Start out to
Idiom

Start out to(Idiom)
Ví dụ
02
Bắt đầu một quá trình hoặc hành trình với một ý định cụ thể.
To begin a process or journey with a particular intention in mind.
Ví dụ
Start out to

Bắt đầu một quá trình hoặc hành trình với một ý định cụ thể.
To begin a process or journey with a particular intention in mind.