Bản dịch của từ Statism trong tiếng Việt

Statism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Statism (Noun)

stˈeitˌɪzəm
stˈeiɾɪzəm
01

Một hệ thống chính trị trong đó nhà nước có quyền kiểm soát tập trung đáng kể đối với các vấn đề kinh tế và xã hội.

A political system in which the state has substantial centralized control over social and economic affairs.

Ví dụ

Statism can lead to a lack of individual freedoms.

Chủ nghĩa thống kê có thể dẫn đến sự thiếu tự do cá nhân.

The country's statism impacted its citizens' economic opportunities.

Chế độ thống kê của đất nước đã tác động đến các cơ hội kinh tế của công dân.

Some argue that statism can stifle innovation and creativity.

Một số người cho rằng chủ nghĩa thống kê có thể kìm hãm sự đổi mới và sáng tạo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/statism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Statism

Không có idiom phù hợp