Bản dịch của từ Statistical study trong tiếng Việt
Statistical study
Statistical study (Noun)
The statistical study revealed important trends in social media usage.
Nghiên cứu thống kê đã tiết lộ những xu hướng quan trọng trong việc sử dụng mạng xã hội.
No statistical study can predict individual behavior accurately.
Không có nghiên cứu thống kê nào có thể dự đoán hành vi cá nhân một cách chính xác.
What did the statistical study find about youth engagement in politics?
Nghiên cứu thống kê đã tìm ra điều gì về sự tham gia của giới trẻ trong chính trị?
Statistical study (Adjective)
Liên quan đến hoặc sử dụng số liệu thống kê trong việc thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu.
Relating to or employing statistics in the collection analysis and interpretation of data.
The statistical study revealed a 20% increase in social media usage.
Nghiên cứu thống kê cho thấy sự gia tăng 20% trong việc sử dụng mạng xã hội.
The statistical study did not include data from rural communities.
Nghiên cứu thống kê không bao gồm dữ liệu từ các cộng đồng nông thôn.
Did the statistical study cover the effects of poverty on education?
Nghiên cứu thống kê có đề cập đến tác động của nghèo đói đến giáo dục không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp