Bản dịch của từ Stead trong tiếng Việt
Stead

Stead (Noun)
She took his stead in the leadership role.
Cô ấy thay anh ta trong vai trò lãnh đạo.
The new employee worked in his colleague's stead.
Nhân viên mới làm việc thay đổi cho đồng nghiệp của anh ấy.
The student presented the project in her friend's stead.
Học sinh trình bày dự án thay cho bạn của cô ấy.
Họ từ
Từ "stead" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "thay thế" hoặc "nơi". Trong ngữ cảnh hiện đại, "stead" thường được sử dụng trong cụm từ "in place of" hoặc "in someone’s stead", mang nghĩa là đại diện cho ai đó hoặc trong một vị trí cụ thể. Tuy nhiên, từ này ít xuất hiện trong đời sống hàng ngày và thường gặp trong văn phong cổ điển hoặc các tác phẩm văn học. Ở cả Anh và Mỹ, cách sử dụng và ngữ nghĩa của từ này tương tự nhau, nhưng có thể ít được sử dụng trong giao tiếp thông thường.
Từ "stead" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "stede", có nghĩa là "nơi chốn" hoặc "địa điểm", bắt nguồn từ tiếng Germanic. Gốc Latin không trực tiếp liên quan nhưng có thể liên hệ với từ "statio" (nơi đứng) trong tiếng Latin. Qua thời gian, "stead" đã phát triển để chỉ vai trò hoặc vị trí mà một cá nhân, sự vật hoặc ý tưởng chiếm giữ, như trong cụm từ "in one's stead", thể hiện sự thay thế hoặc đại diện, giữ gìn kết nối với nghĩa gốc của vị trí hoặc không gian.
Từ "stead" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh tiếng Anh thông thường, "stead" thường được sử dụng trong cụm từ "in stead of", diễn tả sự thay thế. Từ này cũng xuất hiện trong các tài liệu văn học cổ điển, nhấn mạnh vai trò thay thế hoặc sự liên tục trong một tình huống. Sự phổ biến của "stead" giảm sút trong ngữ cảnh hiện đại, nhất là trong ngôn ngữ nói hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp