Bản dịch của từ Steadying trong tiếng Việt

Steadying

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steadying (Verb)

stˈɛdiɨŋ
stˈɛdiɨŋ
01

Thực hiện hoặc trở nên ổn định.

Make or become steady.

Ví dụ

She is steadying her emotions during the social event this weekend.

Cô ấy đang giữ vững cảm xúc trong sự kiện xã hội cuối tuần này.

He is not steadying his nerves before speaking to the crowd.

Anh ấy không giữ vững thần kinh trước khi nói chuyện với đám đông.

Are you steadying your thoughts for the social discussion tomorrow?

Bạn có đang giữ vững suy nghĩ cho cuộc thảo luận xã hội ngày mai không?

Dạng động từ của Steadying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Steady

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Steadied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Steadied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steadies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Steadying

Steadying (Adjective)

stˈɛdiɨŋ
stˈɛdiɨŋ
01

Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó ổn định hoặc bình tĩnh.

Making someone or something stable or calm.

Ví dụ

The steadying influence of friends helps during tough social situations.

Ảnh hưởng ổn định của bạn bè giúp trong các tình huống xã hội khó khăn.

Social media does not provide a steadying effect on mental health.

Mạng xã hội không cung cấp hiệu ứng ổn định cho sức khỏe tâm thần.

Can community support be a steadying force in people's lives?

Sự hỗ trợ từ cộng đồng có thể là một yếu tố ổn định trong cuộc sống không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/steadying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Notably, the graph depicts a pattern of payments without any significant spikes or declines throughout the year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Despite seeing a decline to 35% a decade later, this reason remained the most prevalent throughout [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] From 1980 to 1995, the demand for polyester also witnessed a increase, yet more significant than cotton, from around 5 to 20 million tons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In the first decade, rugby had the highest number of players, despite witnessing a fall from nearly 250 to exactly 200 participants [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Steadying

Không có idiom phù hợp