Bản dịch của từ Steepness trong tiếng Việt

Steepness

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steepness (Noun)

stˈipnəs
stˈipnəs
01

Trạng thái hoặc đặc tính của độ dốc.

The state or property of being steep.

Ví dụ

The steepness of the income inequality in the country is alarming.

Độ dốc của sự bất bình đẳng thu nhập trong đất nước đang đáng báo động.

The government needs to address the steepness of the housing prices.

Chính phủ cần giải quyết độ dốc của giá nhà.

Is the steepness of the education costs hindering students' opportunities?

Độ dốc của chi phí giáo dục có đang làm trở ngại cho cơ hội của sinh viên không?

Dạng danh từ của Steepness (Noun)

SingularPlural

Steepness

-

Steepness (Noun Uncountable)

stˈipnəs
stˈipnəs
01

Mức độ hoặc tốc độ tăng của độ dốc hoặc đường cong.

The degree or rate of increase of a slope or curve.

Ví dụ

The steepness of the learning curve can be challenging for students.

Độ dốc của đường cong học tập có thể khó khăn đối với sinh viên.

The lack of steepness in his essay structure affected his IELTS score.

Sự thiếu độ dốc trong cấu trúc bài luận của anh ấy ảnh hưởng đến điểm IELTS của anh ấy.

Is the steepness of the vocabulary requirement the same for all levels?

Độ dốc của yêu cầu từ vựng có giống nhau ở tất cả các cấp độ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/steepness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It’s not like in Europe, where the countries are in rich history and culture [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Steepness

Không có idiom phù hợp