Bản dịch của từ Stifling trong tiếng Việt

Stifling

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stifling (Adjective)

stˈɑɪfəlɪŋ
stˈɑɪflɪŋ
01

Rất nóng và gây khó thở; ngột ngạt.

Very hot and causing difficulties in breathing suffocating.

Ví dụ

The stifling heat during the protest made it hard to breathe.

Sức nóng ngột ngạt trong cuộc biểu tình làm thở khó khăn.

The stifling rules in the community limited people's freedom.

Những quy tắc ngột ngạt trong cộng đồng hạn chế tự do của mọi người.

The stifling atmosphere at the meeting made everyone uncomfortable.

Bầu không khí ngột ngạt tại cuộc họp khiến mọi người không thoải mái.

Stifling (Verb)

stˈɑɪfəlɪŋ
stˈɑɪflɪŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy bị ràng buộc hoặc bị áp bức.

Make someone feel constrained or oppressed.

Ví dụ

The strict rules stifled creativity in the community center.

Những quy định nghiêm ngặt đã làm cho sự sáng tạo bị kiềm chế tại trung tâm cộng đồng.

The government's censorship stifled freedom of expression on social media.

Việc kiểm duyệt của chính phủ đã làm cho tự do biểu đạt bị kiềm chế trên mạng xã hội.

The outdated traditions stifled progress in the society.

Những truyền thống lỗi thời đã làm cho tiến bộ bị kiềm chế trong xã hội.

Dạng động từ của Stifling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stifle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stifled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stifled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stifles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stifling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stifling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading