Bản dịch của từ Storage space trong tiếng Việt

Storage space

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Storage space (Phrase)

stˈoʊɹɪdʒ speɪs
stˈoʊɹɪdʒ speɪs
01

Khả năng hoặc khả năng lưu trữ các vật phẩm hoặc thông tin.

The capacity or capability to store items or information.

Ví dụ

Many families need more storage space for their children's toys.

Nhiều gia đình cần thêm không gian lưu trữ cho đồ chơi của trẻ.

Not everyone has enough storage space in their small apartments.

Không phải ai cũng có đủ không gian lưu trữ trong căn hộ nhỏ.

Is there adequate storage space for community events in your neighborhood?

Có đủ không gian lưu trữ cho các sự kiện cộng đồng trong khu phố của bạn không?

02

Diện tích được phân bổ cho mục đích lưu trữ.

The area allocated for storage purposes.

Ví dụ

The community center has ample storage space for donated goods.

Trung tâm cộng đồng có không gian lưu trữ đủ cho hàng hóa quyên góp.

There isn't enough storage space for all the food donations.

Không có đủ không gian lưu trữ cho tất cả các thực phẩm quyên góp.

Is there sufficient storage space in the local food bank?

Có đủ không gian lưu trữ tại ngân hàng thực phẩm địa phương không?

03

Một phần của tòa nhà hoặc căn phòng nơi lưu giữ hàng hóa.

A part of a building or room where goods are kept.

Ví dụ

Community centers often provide storage space for local charities' supplies.

Các trung tâm cộng đồng thường cung cấp không gian lưu trữ cho các tổ chức từ thiện.

Many families do not have enough storage space for their belongings.

Nhiều gia đình không có đủ không gian lưu trữ cho đồ đạc của họ.

Is there sufficient storage space in your apartment for donations?

Có đủ không gian lưu trữ trong căn hộ của bạn cho các khoản quyên góp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/storage space/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] However, the parking and will be removed, making way for 3-bedroom and 4-bedroom houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Meanwhile, there used to be a flanking the stage and the corridor on the left in 2010, but it was then repositioned to their right flank in order to make way for two new rooms where performers or actors could get changed and take a shower [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Storage space

Không có idiom phù hợp