Bản dịch của từ Storyboard trong tiếng Việt

Storyboard

Noun [U/C]

Storyboard (Noun)

stˈɔɹibɔɹd
stˈoʊɹiboʊɹd
01

Một chuỗi các hình vẽ, thường có một số hướng dẫn và lời thoại, thể hiện các cảnh quay được lên kế hoạch cho quá trình sản xuất phim hoặc truyền hình.

A sequence of drawings typically with some directions and dialogue representing the shots planned for a film or television production

Ví dụ

The storyboard for the documentary included 12 detailed scenes and dialogues.

Bảng phân cảnh cho bộ phim tài liệu bao gồm 12 cảnh chi tiết và đối thoại.

The team did not finalize the storyboard before the filming started.

Nhóm đã không hoàn thành bảng phân cảnh trước khi quay phim bắt đầu.

Did the director approve the storyboard for the social awareness campaign?

Đạo diễn có phê duyệt bảng phân cảnh cho chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Storyboard

Không có idiom phù hợp