Bản dịch của từ Straddling trong tiếng Việt

Straddling

VerbAdjective

Straddling (Verb)

stɹˈædlɪŋ
stɹˈædlɪŋ
01

Ngồi hoặc đứng với một chân ở hai bên của một cái gì đó

To sit or stand with a leg on either side of something

Ví dụ

The politician was straddling the fence on the controversial issue.

Chính trị gia đang ngồi giữa chừng trên vấn đề gây tranh cãi.

She was straddling two different social groups in high school.

Cô ấy đang đứng giữa hai nhóm xã hội khác nhau ở trường trung học.

Straddling (Adjective)

stɹˈædlɪŋ
stɹˈædlɪŋ
01

Nằm hoặc đặt với một chân ở hai bên của một cái gì đó

Situated or placed with one leg on either side of something

Ví dụ

The straddling community bridge cultural divides in the neighborhood.

Cộng đồng straddling cầu chân văn hóa trong khu phố.

She has a straddling identity, blending two distinct cultural backgrounds.

Cô ấy có một bản sắc straddling, kết hợp hai nền văn hóa khác biệt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straddling

Không có idiom phù hợp