Bản dịch của từ Straighten out trong tiếng Việt

Straighten out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straighten out (Verb)

stɹˈeɪtən ˈaʊt
stɹˈeɪtən ˈaʊt
01

Làm cho cái gì đó thẳng thắn, hoặc trở nên thẳng thắn.

To make something straight or to become straight.

Ví dụ

The community meeting aimed to straighten out local social issues.

Cuộc họp cộng đồng nhằm giải quyết các vấn đề xã hội địa phương.

They did not straighten out their differences before the event.

Họ đã không giải quyết những khác biệt của mình trước sự kiện.

Can we straighten out our plans for the charity event today?

Chúng ta có thể làm rõ kế hoạch cho sự kiện từ thiện hôm nay không?

Straighten out (Phrase)

stɹˈeɪtən ˈaʊt
stɹˈeɪtən ˈaʊt
01

Để giải quyết một vấn đề hoặc bất đồng thành công.

To deal with a problem or disagreement successfully.

Ví dụ

We need to straighten out our differences before the meeting next week.

Chúng ta cần giải quyết những khác biệt trước cuộc họp tuần tới.

They didn't straighten out their issues during the last community forum.

Họ đã không giải quyết vấn đề trong diễn đàn cộng đồng lần trước.

How can we straighten out the conflict between the two groups?

Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết xung đột giữa hai nhóm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/straighten out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straighten out

Không có idiom phù hợp