Bản dịch của từ Strandline trong tiếng Việt

Strandline

Noun [U/C]Verb

Strandline (Noun)

stɹˈænlˌɑɪn
stɹˈændlˌɑɪn
01

Dòng rong biển, mảnh vụn, v.v., lắng đọng dọc theo bờ biển ở mực nước cao.

The line of seaweed, debris, etc., deposited along a shore at the high water mark.

Ví dụ

The strandline was littered with plastic bottles after the beach party.

Đường bờ biển đầy rác nhựa sau buổi tiệc trên bãi biển.

Volunteers cleaned up the strandline to protect marine life from pollution.

Những tình nguyện viên dọn dẹp đường bờ biển để bảo vệ đời sống biển khỏi ô nhiễm.

Strandline (Verb)

stɹˈænlˌɑɪn
stɹˈændlˌɑɪn
01

Rời đi hoặc bị mắc kẹt trên bờ

Leaving or being stranded on a shore

Ví dụ

The tourists were strandlined on the beach after the storm.

Du khách bị mắc kẹt trên bãi biển sau cơn bão.

The shipwreck left the crew strandlined on the deserted island.

Vụ đắm tàu khiến phi hành đoàn bị mắc kẹt trên hòn đảo hoang.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strandline

Không có idiom phù hợp