Bản dịch của từ Strenuosity trong tiếng Việt

Strenuosity

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strenuosity (Adjective)

stɹɛnjuˈɑsɪti
stɹɛnjuˈɑsɪti
01

Chất lượng của việc vất vả hoặc đòi hỏi nỗ lực rất lớn.

The quality of being strenuous or requiring great effort.

Ví dụ

The strenuosity of community service can be very rewarding for volunteers.

Sự vất vả của dịch vụ cộng đồng có thể rất bổ ích cho tình nguyện viên.

The strenuosity of the charity event did not discourage participants.

Sự vất vả của sự kiện từ thiện không làm nản lòng người tham gia.

How do you measure the strenuosity of social projects in your city?

Bạn đo lường sự vất vả của các dự án xã hội trong thành phố như thế nào?

Strenuosity (Noun)

stɹɛnjuˈɑsɪti
stɹɛnjuˈɑsɪti
01

Trạng thái hoặc phẩm chất của sự nỗ lực tích cực; năng lượng hoặc quyết tâm lớn.

The state or quality of being strenuous in effort great energy or determination.

Ví dụ

The strenuosity of volunteers during the charity event was truly inspiring.

Sự nỗ lực của các tình nguyện viên trong sự kiện từ thiện thật đáng khâm phục.

The strenuosity of the campaign did not lead to significant social change.

Sự nỗ lực của chiến dịch không dẫn đến sự thay đổi xã hội đáng kể.

How can we measure the strenuosity of social movements effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể đo lường sự nỗ lực của các phong trào xã hội một cách hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strenuosity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strenuosity

Không có idiom phù hợp