Bản dịch của từ Strikeout trong tiếng Việt

Strikeout

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strikeout (Adjective)

01

(văn bản) có một đường ngang ở giữa; bị gạch bỏ.

Of text having a horizontal line through the middle crossed out.

Ví dụ

Her essay had several strikeout sentences, indicating revisions were made.

Bài luận của cô ấy có một số câu bị gạch ngang, cho thấy đã được sửa đổi.

The student was advised not to use strikeout text in formal writing.

Sinh viên được khuyên không nên sử dụng văn bản bị gạch ngang trong văn viết chính thức.

Do you think strikeout words are appropriate in IELTS writing tasks?

Bạn có nghĩ rằng từ bị gạch ngang phù hợp trong các bài viết IELTS không?

Strikeout (Noun)

01

Một cuộc gọi ra được gọi khi người đánh bóng đã thực hiện ba cú đánh.

An out called when a batter has made three strikes.

Ví dụ

She got a strikeout in the game last night.

Cô ấy đã có một strikeout trong trận đấu tối qua.

He didn't want to have a strikeout in his record.

Anh ấy không muốn có một strikeout trong hồ sơ của mình.

Did you see the strikeout in the baseball match?

Bạn đã thấy cú strikeout trong trận đấu bóng chày chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strikeout cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strikeout

Không có idiom phù hợp