Bản dịch của từ Strongman trong tiếng Việt

Strongman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strongman (Noun)

stɹˈɔŋmæn
stɹˈɔŋmæn
01

Một người có sức mạnh thể chất tuyệt vời, đặc biệt là người thực hiện các kỳ công về sức mạnh như một hình thức giải trí.

A man of great physical strength especially one who performs feats of strength as a form of entertainment.

Ví dụ

The circus featured a strongman lifting heavy weights effortlessly.

Rạp xiếc có màn biểu diễn của người mạnh nâng tạ nặng một cách dễ dàng.

The strongman competition attracted many spectators to watch impressive displays.

Cuộc thi người mạnh thu hút nhiều khán giả đến xem các màn trình diễn ấn tượng.

The famous strongman, Arnold, amazed the audience with his strength.

Ngôi sao người mạnh nổi tiếng, Arnold, khiến khán giả kinh ngạc bởi sức mạnh của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strongman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strongman

Không có idiom phù hợp