Bản dịch của từ Strung out trong tiếng Việt

Strung out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strung out (Idiom)

01

Ở trong trạng thái kiệt sức về mặt cảm xúc hoặc thể chất.

To be in a state of emotional or physical exhaustion.

Ví dụ

After the long meeting, everyone felt strung out and tired.

Sau cuộc họp dài, mọi người cảm thấy kiệt sức và mệt mỏi.

I am not strung out from social events this month.

Tôi không cảm thấy kiệt sức từ các sự kiện xã hội tháng này.

Are you feeling strung out after the charity event last night?

Bạn có cảm thấy kiệt sức sau sự kiện từ thiện tối qua không?

02

Bị ảnh hưởng bởi ma túy hoặc rượu.

To be under the influence of drugs or alcohol.

Ví dụ

Many young people are strung out on drugs in our community.

Nhiều người trẻ tuổi đang bị ảnh hưởng bởi ma túy trong cộng đồng.

She is not strung out on alcohol after the party last night.

Cô ấy không bị ảnh hưởng bởi rượu sau bữa tiệc tối qua.

Are teens in our city often strung out on substances?

Có phải thanh thiếu niên trong thành phố thường bị ảnh hưởng bởi chất kích thích không?

03

Bị căng thẳng quá mức hoặc làm việc quá sức.

To be overly stressed or overworked.

Ví dụ

Many students feel strung out during exam preparation weeks.

Nhiều học sinh cảm thấy căng thẳng trong những tuần ôn thi.

She is not strung out from her job at the community center.

Cô ấy không bị căng thẳng từ công việc tại trung tâm cộng đồng.

Are you feeling strung out from social obligations lately?

Gần đây bạn có cảm thấy căng thẳng vì các nghĩa vụ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Strung out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strung out

Không có idiom phù hợp