Bản dịch của từ Subjective trong tiếng Việt

Subjective

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subjective (Adjective)

səbdʒˈɛktɪv
səbdʒˈɛktɪv
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một trường hợp danh từ và đại từ được dùng làm chủ ngữ của câu.

Relating to or denoting a case of nouns and pronouns used for the subject of a sentence.

Ví dụ

Her subjective opinion influenced the group discussion.

Ý kiến chủ quan của cô ấy ảnh hưởng đến cuộc thảo luận nhóm.

The survey results were influenced by subjective responses.

Kết quả khảo sát bị ảnh hưởng bởi phản hồi chủ quan.

Subjective experiences shape individual perceptions of social interactions.

Những trải nghiệm chủ quan định hình cách nhìn cá nhân về tương tác xã hội.

02

Dựa trên hoặc bị ảnh hưởng bởi cảm xúc, thị hiếu hoặc ý kiến cá nhân.

Based on or influenced by personal feelings tastes or opinions.

Ví dụ

Her review was subjective, reflecting her personal opinions.

Đánh giá của cô ấy là chủ quan, phản ánh ý kiến cá nhân của cô ấy.

The survey results were subjective due to individual preferences.

Kết quả khảo sát là chủ quan do sở thích cá nhân.

The decision was subjective, influenced by their personal feelings.

Quyết định là chủ quan, bị ảnh hưởng bởi cảm xúc cá nhân của họ.

Dạng tính từ của Subjective (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Subjective

Chủ quan

More subjective

Chủ quan hơn

Most subjective

Chủ quan nhất

Kết hợp từ của Subjective (Adjective)

CollocationVí dụ

Appear subjective

Xuất hiện chủ quan

Subjective opinions often appear in social media posts.

Ý kiến chủ quan thường xuất hiện trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Be subjective

Tương đối

His opinion on social issues can be subjective.

Quan điểm của anh ta về các vấn đề xã hội có thể chủ quan.

Seem subjective

Dường như chủ quan

Her social media posts seem subjective and lack objectivity.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy dường như chủ quan và thiếu khách quan.

Subjective (Noun)

səbdʒˈɛktɪv
səbdʒˈɛktɪv
01

Trường hợp chủ quan.

The subjective case.

Ví dụ

Her subjective was to improve social welfare in the community.

Mục tiêu của cô ấy là cải thiện phúc lợi xã hội trong cộng đồng.

The subjective of the organization is to promote equality for all.

Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy sự bình đẳng cho tất cả mọi người.

His subjective is to address poverty through sustainable development projects.

Mục tiêu của anh ấy là giải quyết đói nghèo thông qua các dự án phát triển bền vững.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subjective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] To me, admiration is and can vary depending on each person's preferences [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Ultimately, the taste and satisfaction of a meal can be and influenced by personal preferences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
[...] Instead, they should get directly exposed to the culture they are curious about so that they can have their own experiences and assessments without relying on others' standpoints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 06/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The expansion of English as a worldwide language has been a controversial [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023

Idiom with Subjective

Không có idiom phù hợp