Bản dịch của từ Substantiation trong tiếng Việt

Substantiation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Substantiation (Noun)

səbstænʃiˈeɪʃn
səbstæntʃiˈeɪʃn
01

Hành động hoặc quá trình chứng minh một cái gì đó.

The action or process of proving something.

Ví dụ

Substantiation is crucial in providing evidence for your IELTS essay.

Chứng minh là rất quan trọng trong việc cung cấp bằng chứng cho bài luận IELTS của bạn.

Without substantiation, your arguments may lack credibility in the speaking test.

Nếu thiếu chứng minh, các lập luận của bạn có thể thiếu tính đáng tin trong bài thi nói.

Is substantiation necessary to support your viewpoints in IELTS writing tasks?

Liệu chứng minh có cần thiết để ủng hộ quan điểm của bạn trong các nhiệm vụ viết IELTS không?

Substantiation (Noun Countable)

səbstænʃiˈeɪʃn
səbstæntʃiˈeɪʃn
01

Bằng chứng hoặc bằng chứng cho thấy điều gì đó là đúng hoặc tồn tại.

Evidence or proof that something is true or exists.

Ví dụ

She provided strong substantiation for her argument in the essay.

Cô ấy cung cấp chứng cứ mạnh mẽ cho luận điểm của mình trong bài luận.

There was no substantiation to support his claim during the interview.

Không có bằng chứng nào để hỗ trợ khẳng định của anh ấy trong cuộc phỏng vấn.

Did you include enough substantiation in your IELTS writing task?

Bạn đã bao gồm đủ bằng chứng trong bài viết IELTS của mình chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/substantiation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] I disagree with this notion because international tourism, in my opinion, promotes cultural exchange [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] First, running advertisements for large companies generates revenue for sports organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] The number of telephone enquiries slightly fluctuated until April, from where it started to increase reaching approximately 1100 enquiries in June [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] To begin with, there are benefits to society when many countries share common languages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages

Idiom with Substantiation

Không có idiom phù hợp