Bản dịch của từ Substitution trong tiếng Việt

Substitution

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Substitution (Noun)

sˌʌbstɪtˈuʃn
sˌʌbstɪtˈuʃn
01

Hành động thay thế ai đó hoặc cái gì đó bằng người hoặc vật khác.

The action of replacing someone or something with another person or thing.

Ví dụ

In group projects, collaboration is key to avoid substitution of members.

Trong dự án nhóm, sự hợp tác là chìa khóa để tránh thay thế thành viên.

The company policy prohibits the substitution of employees without proper documentation.

Chính sách của công ty cấm thay thế nhân viên mà không có tài liệu hợp lệ.

The school had strict rules regarding the substitution of teachers during exams.

Trường học có các quy định nghiêm ngặt về việc thay thế giáo viên trong kỳ thi.

Dạng danh từ của Substitution (Noun)

SingularPlural

Substitution

Substitutions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Substitution cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] In particular, mushrooms and tofu contain high levels of protein, a kind of nutrient presumably only found in meat, and can therefore be used as a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019

Idiom with Substitution

Không có idiom phù hợp