Bản dịch của từ Suiting trong tiếng Việt
Suiting
Suiting (Verb)
Phù hợp hoặc có thể chấp nhận được trong một tình huống cụ thể.
Be appropriate or acceptable in a particular situation.
Wearing casual clothes is suiting for a picnic with friends.
Mặc đồ thoải mái phù hợp cho chuyến dã ngoại với bạn bè.
Being rude is not suiting when meeting new people.
Thái độ thô lỗ không phù hợp khi gặp người mới.
Is wearing a suit suiting for a casual dinner party?
Mặc bộ vest có phù hợp cho buổi tiệc tối thoải mái không?
Dạng động từ của Suiting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Suit |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Suited |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Suited |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Suits |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Suiting |
Suiting (Noun)
She wore a suiting to the job interview.
Cô ấy mặc một bộ đồ công sở đến buổi phỏng vấn.
He decided against buying the suiting due to its high price.
Anh ấy quyết định không mua bộ đồ công sở vì giá cao.
Did you find the perfect suiting for the formal event?
Bạn có tìm thấy bộ đồ công sở hoàn hảo cho sự kiện trang trọng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp