Bản dịch của từ Suiting trong tiếng Việt

Suiting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suiting (Verb)

sˈutɪŋ
sˈutɪŋ
01

Phù hợp hoặc có thể chấp nhận được trong một tình huống cụ thể.

Be appropriate or acceptable in a particular situation.

Ví dụ

Wearing casual clothes is suiting for a picnic with friends.

Mặc đồ thoải mái phù hợp cho chuyến dã ngoại với bạn bè.

Being rude is not suiting when meeting new people.

Thái độ thô lỗ không phù hợp khi gặp người mới.

Is wearing a suit suiting for a casual dinner party?

Mặc bộ vest có phù hợp cho buổi tiệc tối thoải mái không?

Dạng động từ của Suiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Suited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Suited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Suits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Suiting

Suiting (Noun)

sˈutɪŋ
sˈutɪŋ
01

Một bộ quần áo được làm từ cùng một chất liệu.

A set of clothes made from the same material.

Ví dụ

She wore a suiting to the job interview.

Cô ấy mặc một bộ đồ công sở đến buổi phỏng vấn.

He decided against buying the suiting due to its high price.

Anh ấy quyết định không mua bộ đồ công sở vì giá cao.

Did you find the perfect suiting for the formal event?

Bạn có tìm thấy bộ đồ công sở hoàn hảo cho sự kiện trang trọng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suiting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I started using it immediately, and it was extremely convenient and my needs perfectly [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Such an idea is intriguing, but I believe my strengths and interests are better to being an audience member [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Thus, the opponents against women serving in the army or police force believe that this kind of job is less well- for the allegedly weaker sex [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was for endurance running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Suiting

Không có idiom phù hợp