Bản dịch của từ Summative trong tiếng Việt

Summative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Summative (Adjective)

sˈʌmətɨv
sˈʌmətɨv
01

(giáo dục) biểu thị các hình thức đánh giá được sử dụng để định lượng kết quả giáo dục.

Education denoting forms of assessment used to quantify educational outcomes.

Ví dụ

The summative assessment showed that 80% of students excelled in social studies.

Bài kiểm tra tổng kết cho thấy 80% học sinh xuất sắc môn xã hội.

The teacher did not use summative assessments for social projects this year.

Giáo viên không sử dụng bài kiểm tra tổng kết cho các dự án xã hội năm nay.

Are summative assessments effective in measuring social education outcomes?

Các bài kiểm tra tổng kết có hiệu quả trong việc đo lường kết quả giáo dục xã hội không?

02

Của, liên quan đến, hoặc được tạo ra bởi phép tính tổng.

Of pertaining to or produced by summation.

Ví dụ

The summative report evaluated the community's needs for better resources.

Báo cáo tổng hợp đã đánh giá nhu cầu của cộng đồng về nguồn lực.

The summative assessment did not include feedback from local residents.

Đánh giá tổng hợp không bao gồm phản hồi từ cư dân địa phương.

Is the summative analysis based on accurate social data from 2022?

Phân tích tổng hợp có dựa trên dữ liệu xã hội chính xác từ năm 2022 không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/summative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Summative

Không có idiom phù hợp