Bản dịch của từ Quantify trong tiếng Việt

Quantify

Verb

Quantify (Verb)

kwˈɑnɪfˌɑɪ
kwˈɑntəfˌɑɪ
01

Xác định ứng dụng của (một thuật ngữ hoặc mệnh đề) bằng cách sử dụng tất cả, một số, v.v., ví dụ: 'với mọi x nếu x là a thì x là b'.

Define the application of (a term or proposition) by the use of all, some, etc., e.g. ‘for all x if x is a then x is b’.

Ví dụ

Researchers quantify the impact of social media on mental health.

Các nhà nghiên cứu định lượng tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

The study quantifies the relationship between social interactions and happiness levels.

Nghiên cứu định lượng mối quan hệ giữa giao tiếp xã hội và mức độ hạnh phúc.

02

Thể hiện hoặc đo lường số lượng.

Express or measure the quantity of.

Ví dụ

She tried to quantify the number of participants in the study.

Cô ấy đã cố gắng định lượng số lượng người tham gia vào nghiên cứu.

The survey aims to quantify the level of satisfaction among customers.

Cuộc khảo sát nhằm mục tiêu định lượng mức độ hài lòng của khách hàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quantify

Không có idiom phù hợp