Bản dịch của từ Surpassed trong tiếng Việt
Surpassed

Surpassed (Verb)
Vượt trội hơn.
To be superior to.
Her kindness surpassed everyone in our social group last year.
Sự tốt bụng của cô ấy vượt trội hơn mọi người trong nhóm xã hội chúng tôi năm ngoái.
He did not surpass his peers in social skills this time.
Anh ấy không vượt trội hơn những người đồng trang lứa về kỹ năng xã hội lần này.
Did her generosity surpass the expectations of our social event?
Liệu sự hào phóng của cô ấy có vượt trội hơn mong đợi của sự kiện xã hội chúng ta không?
Her kindness surpassed everyone in our community during the crisis.
Sự tốt bụng của cô ấy vượt qua mọi người trong cộng đồng chúng tôi trong khủng hoảng.
He did not surpass his previous achievements in social work last year.
Anh ấy không vượt qua những thành tựu trước đây trong công tác xã hội năm ngoái.
Did her efforts surpass those of the volunteers in the project?
Nỗ lực của cô ấy có vượt qua những tình nguyện viên trong dự án không?
Vượt quá (một tiêu chuẩn hoặc kỳ vọng).
To exceed a standard or expectation.
The new policy surpassed our expectations in reducing social inequality.
Chính sách mới đã vượt qua mong đợi của chúng tôi trong việc giảm bất bình đẳng xã hội.
The program did not surpass the previous year's results in community support.
Chương trình không vượt qua kết quả của năm trước trong việc hỗ trợ cộng đồng.
Did the charity event surpass its fundraising goal this year?
Sự kiện từ thiện có vượt qua mục tiêu gây quỹ năm nay không?
Dạng động từ của Surpassed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Surpass |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Surpassed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Surpassed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Surpasses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Surpassing |
Họ từ
Từ "surpassed" là động từ quá khứ phân từ của "surpass", có nghĩa là vượt qua hoặc vượt trội hơn một điều gì đó về mức độ, số lượng hoặc phẩm chất. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến ở cả Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh khác nhau, "surpassed" có thể nhấn mạnh tính vượt trội trong thành công, hiệu suất hay bất kỳ tiêu chí so sánh nào.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



