Bản dịch của từ Suspects trong tiếng Việt

Suspects

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suspects (Noun)

sˈʌspɛks
sˈʌspɛkts
01

Cá nhân bị cho là phạm tội.

Individuals believed to be guilty of a crime.

Ví dụ

The police arrested three suspects in the recent robbery case.

Cảnh sát đã bắt giữ ba nghi phạm trong vụ cướp gần đây.

The suspects were not found guilty in the court trial.

Các nghi phạm đã không bị kết tội trong phiên tòa.

How many suspects were involved in the social media fraud?

Có bao nhiêu nghi phạm tham gia vào vụ lừa đảo trên mạng xã hội?

Dạng danh từ của Suspects (Noun)

SingularPlural

Suspect

Suspects

Suspects (Verb)

səspˈɛks
səspˈɛkts
01

Tin hoặc cảm thấy rằng ai đó phạm tội mà không có bằng chứng rõ ràng.

To believe or feel that someone is guilty of a crime without having definite proof.

Ví dụ

Many people suspects that crime rates are rising in big cities.

Nhiều người nghi ngờ rằng tỉ lệ tội phạm đang tăng ở thành phố lớn.

She does not suspects her neighbor of stealing her bicycle.

Cô ấy không nghi ngờ hàng xóm của mình đã lấy cắp xe đạp.

Do you suspects anyone in the recent vandalism case?

Bạn có nghi ngờ ai trong vụ phá hoại gần đây không?

Dạng động từ của Suspects (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suspect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Suspected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Suspected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Suspects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Suspecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suspects cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] However, in many Asian countries, Vietnam for example, where traditional values of family bond have a significant role to play in youths' lives and national ethos, I that it would bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] However, in many Asian countries such as Vietnam, where traditional values of strong family bonds play a significant role in the lives of the youth and the national ethos, I that it could bring more harm than good [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Suspects

Không có idiom phù hợp