Bản dịch của từ Suss trong tiếng Việt

Suss

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suss (Adjective)

sˈʌs
sˈʌs
01

Khôn ngoan và cảnh giác.

Shrewd and wary.

Ví dụ

She was suss about his intentions.

Cô ấy thắc mắc về ý định của anh ấy.

He had a suss feeling about the new neighbors.

Anh ấy có cảm giác khó chịu về những người hàng xóm mới.

The suss detective quickly solved the case.

Thám tử suss nhanh chóng giải quyết vụ án.

Suss (Noun)

sˈʌs
sˈʌs
01

Kiến thức hoặc nhận thức về một loại cụ thể.

Knowledge or awareness of a specified kind.

Ví dụ

She had the suss to navigate the social hierarchy effortlessly.

Cô ấy có khả năng điều hướng hệ thống phân cấp xã hội một cách dễ dàng.

His suss about social media trends helped him gain followers quickly.

Sự tán dương của anh ấy về các xu hướng trên mạng xã hội đã giúp anh ấy nhanh chóng có được người theo dõi.

The suss she gained from attending social events made her popular.

Sự suss mà cô ấy có được khi tham dự các sự kiện xã hội đã khiến cô ấy trở nên nổi tiếng.

Suss (Verb)

sˈʌs
sˈʌs
01

Nhận ra hoặc nắm bắt (cái gì đó)

Realize or grasp (something)

Ví dụ

She sussed out the situation quickly.

Cô ấy nói ra tình hình một cách nhanh chóng.

I sussed that he was lying about his job.

Tôi cho rằng anh ấy đang nói dối về công việc của mình.

They suss the truth behind social media posts.

Họ nói ra sự thật đằng sau các bài đăng trên mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/suss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Suss

Không có idiom phù hợp