Bản dịch của từ Sustaining trong tiếng Việt

Sustaining

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sustaining (Verb)

səstˈeɪnɪŋ
səstˈeɪnɪŋ
01

Để cung cấp sự hỗ trợ hoặc cấu trúc cho một cái gì đó.

To provide the support or structure for something.

Ví dụ

Community programs are sustaining the local economy in Springfield effectively.

Các chương trình cộng đồng đang duy trì nền kinh tế địa phương ở Springfield.

The new policies are not sustaining the growth of small businesses.

Các chính sách mới không duy trì được sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ.

Are local charities sustaining their support for homeless families this year?

Các tổ chức từ thiện địa phương có đang duy trì hỗ trợ cho các gia đình vô gia cư năm nay không?

Dạng động từ của Sustaining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sustain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sustained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sustained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sustains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sustaining

Sustaining (Adjective)

01

Có thể giữ một cái gì đó tồn tại hoặc hoạt động.

Able to keep something in existence or operation.

Ví dụ

Community programs are sustaining local culture and traditions in many cities.

Các chương trình cộng đồng đang duy trì văn hóa và truyền thống địa phương ở nhiều thành phố.

These efforts are not sustaining the environment as expected.

Những nỗ lực này không duy trì môi trường như mong đợi.

Are these initiatives sustaining the social fabric of our community?

Những sáng kiến này có đang duy trì cấu trúc xã hội của cộng đồng chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sustaining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] The critical role of biodiversity in ecological health forms the cornerstone of this argument [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] The current state of the world proves that globalization only causes more problems than it solves, and therefore people must return to living in smaller, community-based societies where they are responsible for themselves, which means growing their own food [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Secondly, as poverty restricts the capacity of the underprivileged to access services and other life- matters such as education, employment and medicine, they might resort to violence and opt for the life of criminals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] These funds help to elderly people throughout their retirement without placing a burden on government budgets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020

Idiom with Sustaining

Không có idiom phù hợp