Bản dịch của từ Sway bar trong tiếng Việt

Sway bar

Idiom

Sway bar (Idiom)

01

Một thiết bị được sử dụng để tăng cường sự ổn định trong quá trình chuyển động hoặc cung cấp sự hỗ trợ, thường là trong xe cộ.

A device used to enhance stability during motion or provide support often in vehicles.

Ví dụ

Does adding a sway bar improve vehicle stability during IELTS speaking?

Việc thêm thanh cân bằng có cải thiện sự ổn định của xe hơi trong IELTS nói không?

Using a sway bar can prevent excessive body roll in IELTS writing.

Sử dụng thanh cân bằng có thể ngăn chặn việc lăn thân xe quá mức trong IELTS viết.

Neglecting to install a sway bar may lead to handling issues.

Bỏ qua việc lắp đặt thanh cân bằng có thể dẫn đến các vấn đề vận hành.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sway bar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sway bar

Không có idiom phù hợp