Bản dịch của từ Sympathizing trong tiếng Việt

Sympathizing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sympathizing (Verb)

sˈɪmpəɵaɪzɪŋ
sˈɪmpəɵaɪzɪŋ
01

Để cảm nhận hoặc bày tỏ sự cảm thông hoặc hiểu biết.

To feel or express sympathy or understanding.

Ví dụ

Many people are sympathizing with the victims of the recent earthquake.

Nhiều người đang thông cảm với các nạn nhân của trận động đất gần đây.

She is not sympathizing with those who ignore social issues.

Cô ấy không thông cảm với những người phớt lờ các vấn đề xã hội.

Are you sympathizing with the families affected by the flood?

Bạn có đang thông cảm với các gia đình bị ảnh hưởng bởi lũ lụt không?

Dạng động từ của Sympathizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sympathize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sympathized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sympathized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sympathizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sympathizing

Sympathizing (Noun)

sˈɪmpəɵaɪzɪŋ
sˈɪmpəɵaɪzɪŋ
01

Một người thể hiện sự hiểu biết và hỗ trợ cho sự đau khổ của người khác.

A person who shows understanding and support for someone elses suffering.

Ví dụ

Sarah is known for her sympathizing nature towards the homeless community.

Sarah nổi tiếng với bản chất đồng cảm đối với cộng đồng vô gia cư.

Many people are not sympathizing with those affected by natural disasters.

Nhiều người không đồng cảm với những người bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

Is sympathizing important in building a supportive social environment?

Có phải đồng cảm quan trọng trong việc xây dựng môi trường xã hội hỗ trợ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sympathizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] For example, if she is late for a discussion meeting because her relative has an emergency, like an injury, I can with her [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Punctuality | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] A boss should care and with each employee to make them feel taken care of on a personal level, which could become a great motivation and improve morale [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Sympathizing

Không có idiom phù hợp