Bản dịch của từ Syncretizing trong tiếng Việt

Syncretizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Syncretizing (Verb)

sɨnkɹˈɛtəsˌaɪz
sɨnkɹˈɛtəsˌaɪz
01

Để pha trộn hoặc hợp nhất các hệ thống niềm tin, thực hành khác nhau, v.v. thành một tổng thể mới.

To blend or fuse different belief systems practices etc into a new whole.

Ví dụ

Many communities are syncretizing traditions from various cultures for unity.

Nhiều cộng đồng đang hòa quyện các truyền thống từ nhiều nền văn hóa để đoàn kết.

They are not syncretizing their beliefs, despite the diverse influences.

Họ không hòa quyện niềm tin của mình, mặc dù có nhiều ảnh hưởng khác nhau.

Are you syncretizing different social practices in your community projects?

Bạn có đang hòa quyện các thực hành xã hội khác nhau trong các dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/syncretizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Syncretizing

Không có idiom phù hợp