Bản dịch của từ Synthesize trong tiếng Việt

Synthesize

Verb

Synthesize (Verb)

sˈɪnɵəsˌɑɪz
sˈɪnɵɪsˌɑɪz
01

Tạo ra (thứ gì đó) bằng cách tổng hợp, đặc biệt là về mặt hóa học.

Make something by synthesis especially chemically

Ví dụ

Scientists synthesize new drugs to treat diseases in society.

Các nhà khoa học tổng hợp các loại thuốc mới để điều trị bệnh trong xã hội.

Pharmaceutical companies synthesize chemicals for various social needs.

Các công ty dược phẩm tổng hợp các hợp chất cho nhu cầu xã hội đa dạng.

Researchers synthesize data to analyze social trends and behaviors.

Các nhà nghiên cứu tổng hợp dữ liệu để phân tích xu hướng và hành vi xã hội.

02

Sản xuất (âm thanh) điện tử.

Produce sound electronically

Ví dụ

He synthesized music for the social media campaign.

Anh ta tổng hợp âm nhạc cho chiến dịch truyền thông xã hội.

The team will synthesize data to analyze social trends.

Nhóm sẽ tổng hợp dữ liệu để phân tích xu hướng xã hội.

She needs to synthesize information for the social report.

Cô ấy cần tổng hợp thông tin cho báo cáo xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Synthesize

Không có idiom phù hợp