Bản dịch của từ Tacking trong tiếng Việt
Tacking
Tacking (Noun)
Tacking helps secure fabric layers before final sewing in fashion design.
Tacking giúp cố định các lớp vải trước khi may hoàn thiện trong thiết kế thời trang.
Tacking is not always used in quick alterations for social events.
Tacking không phải lúc nào cũng được sử dụng trong việc sửa đổi nhanh cho các sự kiện xã hội.
Is tacking necessary for every garment made for the fashion show?
Tacking có cần thiết cho mọi trang phục được làm cho buổi trình diễn thời trang không?
Tacking (Verb)
She is tacking the fabric for the community quilt project.
Cô ấy đang khâu vải cho dự án chăn bông cộng đồng.
They are not tacking the banners for the social event correctly.
Họ không đang khâu các biểu ngữ cho sự kiện xã hội đúng cách.
Are you tacking the posters for the charity fundraiser today?
Bạn có đang khâu các áp phích cho buổi gây quỹ từ thiện hôm nay không?
Dạng động từ của Tacking (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Tack |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Tacked |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Tacked |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Tacks |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Tacking |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp