Bản dịch của từ Take hold of trong tiếng Việt
Take hold of
Idiom

Take hold of (Idiom)
01
Hiểu hoặc hiểu rõ một cái gì đó.
To understand or comprehend something.
Ví dụ
Many people take hold of social issues during community meetings.
Nhiều người nắm bắt các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng.
Students do not take hold of social justice concepts easily.
Sinh viên không dễ dàng nắm bắt các khái niệm công bằng xã hội.
How can we help others take hold of social responsibilities?
Chúng ta có thể giúp người khác nắm bắt trách nhiệm xã hội như thế nào?
Many people take hold of social issues through community meetings.
Nhiều người hiểu các vấn đề xã hội thông qua các cuộc họp cộng đồng.