Bản dịch của từ Take initiative trong tiếng Việt

Take initiative

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take initiative (Phrase)

tˈeɪk ˌɪnˈɪʃətɨv
tˈeɪk ˌɪnˈɪʃətɨv
01

Chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng quyết định việc cần làm mà không cần phải nói hay khuyến khích.

To take the responsibility and show the ability to decide what to do without needing to be told or encouraged.

Ví dụ

Students who take initiative in group projects often achieve higher scores.

Học sinh nào có sáng kiến trong dự án nhóm thường đạt điểm cao hơn.

Not taking initiative in a teamwork setting can hinder progress and success.

Không chủ động trong môi trường làm việc nhóm có thể làm trì hoãn tiến triển và thành công.

Do you believe taking initiative is important for personal growth and development?

Bạn có tin rằng việc chủ động là quan trọng cho sự phát triển cá nhân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Take initiative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take initiative

Không có idiom phù hợp