Bản dịch của từ Take pity on trong tiếng Việt

Take pity on

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take pity on (Verb)

tˈeɪk pˈɪti ˈɑn
tˈeɪk pˈɪti ˈɑn
01

Cảm thấy tiếc cho ai đó.

To feel sorry for someone.

Ví dụ

She always takes pity on stray animals in need.

Cô ấy luôn thương xót động vật lạc đang cần sự giúp đỡ.

The community took pity on the homeless family and offered help.

Cộng đồng đã thương xót gia đình vô gia cư và cung cấp sự giúp đỡ.

He took pity on the elderly lady struggling with her groceries.

Anh ấy thương xót bà cụ già đang vật lộn với hàng tạp hóa của mình.

Take pity on (Phrase)

tˈeɪk pˈɪti ˈɑn
tˈeɪk pˈɪti ˈɑn
01

Để thể hiện rằng bạn quan tâm đến ai đó và cố gắng giúp đỡ họ.

To show that you care about someone and try to help them.

Ví dụ

People should take pity on those who are less fortunate.

Mọi người nên thương xót với những người kém may mắn.

The community decided to take pity on the homeless man.

Cộng đồng quyết định thương xót với người đàn ông vô gia cư.

She always takes pity on stray animals and helps them.

Cô luôn thương xót với động vật lạc và giúp chúng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take pity on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take pity on

Không có idiom phù hợp