Bản dịch của từ Tangata whenua trong tiếng Việt

Tangata whenua

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tangata whenua (Noun)

tɑŋɡˈɑtə wˈɛnjuə
tɑŋɡˈɑtə wˈɛnjuə
01

Được sử dụng để mô tả người maori ở một địa phương cụ thể hoặc nói chung là cư dân nguyên thủy của new zealand.

Used to describe the maori people of a particular locality or as a whole as the original inhabitants of new zealand.

Ví dụ

Tangata whenua are the original inhabitants of New Zealand, like Ngāti Porou.

Tangata whenua là những cư dân bản địa của New Zealand, như Ngāti Porou.

Many people do not know about tangata whenua's rich cultural heritage.

Nhiều người không biết về di sản văn hóa phong phú của tangata whenua.

Are tangata whenua recognized in New Zealand's education system today?

Có phải tangata whenua được công nhận trong hệ thống giáo dục New Zealand hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tangata whenua/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tangata whenua

Không có idiom phù hợp