Bản dịch của từ Tasteless trong tiếng Việt

Tasteless

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tasteless (Adjective)

tˈeɪstləs
tˈeɪstlɪs
01

Được coi là thiếu khả năng phán đoán thẩm mỹ hoặc cấu thành hành vi không phù hợp.

Considered to be lacking in aesthetic judgement or to constitute inappropriate behaviour.

Ví dụ

His tasteless jokes offended many people at the party.

Những trò đùa thiếu vị thưởng của anh ấy làm tổn thương nhiều người tại bữa tiệc.

She never wears tasteless outfits to work.

Cô ấy không bao giờ mặc trang phục thiếu vị thưởng đi làm.

Is it considered tasteless to talk about politics at dinner?

Liệu việc nói về chính trị trong bữa tối có bị xem là thiếu vị thưởng không?

02

Thiếu hương vị.

Lacking flavour.

Ví dụ

The tasteless food at the party disappointed everyone.

Đồ ăn vô vị tại bữa tiệc làm thất vọng mọi người.

She found the tasteless jokes inappropriate for the formal event.

Cô ấy thấy những câu đùa vô vị không phù hợp với sự kiện trang trọng.

Did you notice the tasteless decorations at the charity fundraiser?

Bạn có chú ý đến những bức trang trí vô vị tại buổi gây quỹ từ thiện không?

Dạng tính từ của Tasteless (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Tasteless

Nhạt

More tasteless

Vô vị hơn

Most tasteless

Vô vị nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tasteless/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Some people hold the belief that art is way too sophisticated and having to spend hours looking at a picture [...]Trích: Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Tasteless

Không có idiom phù hợp