Bản dịch của từ Tear down trong tiếng Việt

Tear down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tear down (Verb)

tɛɹ daʊn
tɛɹ daʊn
01

(chuyển tiếp) phá hủy.

Transitive to demolish.

Ví dụ

They plan to tear down the old community center next month.

Họ dự định phá hủy trung tâm cộng đồng cũ vào tháng tới.

We should not tear down valuable social programs.

Chúng ta không nên phá hủy các chương trình xã hội quý giá.

Will they tear down the abandoned school this year?

Họ có phá hủy ngôi trường bỏ hoang này trong năm nay không?

02

(nghĩa bóng) hạ thấp (ai đó), làm mất uy tín hoặc chỉ trích.

Transitive figurative to degrade someone to discredit or criticize.

Ví dụ

Critics often tear down local artists for their unconventional styles.

Các nhà phê bình thường chỉ trích các nghệ sĩ địa phương vì phong cách khác thường.

They do not tear down community leaders without valid reasons.

Họ không chỉ trích các nhà lãnh đạo cộng đồng nếu không có lý do chính đáng.

Why do people tear down others on social media so often?

Tại sao mọi người thường chỉ trích nhau trên mạng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tear down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By old buildings and constructing new ones, we can ensure adherence to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Tear down

Không có idiom phù hợp