Bản dịch của từ Technocratic trong tiếng Việt

Technocratic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Technocratic (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi chính phủ hoặc sự kiểm soát xã hội hoặc ngành công nghiệp bởi một nhóm chuyên gia kỹ thuật ưu tú.

Relating to or characterized by the government or control of society or industry by an elite of technical experts.

Ví dụ

The technocratic approach improved urban planning in New York City significantly.

Cách tiếp cận kỹ trị đã cải thiện quy hoạch đô thị ở New York.

Many believe a technocratic government would not solve social issues.

Nhiều người tin rằng chính phủ kỹ trị sẽ không giải quyết vấn đề xã hội.

Is a technocratic system better for managing public services effectively?

Hệ thống kỹ trị có tốt hơn trong việc quản lý dịch vụ công không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/technocratic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Technocratic

Không có idiom phù hợp