Bản dịch của từ Teenage years trong tiếng Việt

Teenage years

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Teenage years (Phrase)

tˈinˌeɪdʒ jˈɪɹz
tˈinˌeɪdʒ jˈɪɹz
01

Khoảng thời gian giữa tuổi thơ và tuổi trưởng thành, thường đề cập đến độ tuổi từ 13-19.

The period of life between childhood and adulthood usually referring to the age range of 1319.

Ví dụ

Many teenagers face challenges during their teenage years in high school.

Nhiều thanh thiếu niên gặp khó khăn trong những năm tuổi teen ở trường trung học.

Teenage years are not always easy for everyone involved in social activities.

Những năm tuổi teen không phải lúc nào cũng dễ dàng cho mọi người tham gia hoạt động xã hội.

Do you remember your teenage years and the friendships you made?

Bạn có nhớ những năm tuổi teen của mình và những tình bạn bạn đã tạo ra không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/teenage years/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] On the other hand, there are those who believe that a child's will play the biggest role in determining their future success and happiness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] While some may argue that the most influential of a child's life are before beginning school, others believe that their will have the biggest impact on their future life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Teenage years

Không có idiom phù hợp