Bản dịch của từ Telecommuter trong tiếng Việt

Telecommuter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Telecommuter (Noun)

tˈɛləkəmjutɚ
tˈɛləkəmjutɚ
01

Người làm việc tại nhà hoặc sử dụng công nghệ từ xa để liên lạc với người chủ hoặc đồng nghiệp.

A person who works from home or remotely using technology to communicate with the employer or colleagues.

Ví dụ

A telecommuter can work from anywhere with an internet connection.

Một người làm việc tại nhà có thể làm việc ở bất cứ nơi nào có kết nối internet.

Not every company allows telecommuters due to security concerns.

Không mọi công ty đều cho phép nhân viên làm việc tại nhà do lo ngại về bảo mật.

Do you think being a telecommuter is beneficial for work-life balance?

Bạn có nghĩ rằng việc làm việc tại nhà có lợi cho sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống không?

Telecommuter (Verb)

ˈtɛ.lə.kə.mju.tɚ
ˈtɛ.lə.kə.mju.tɚ
01

Làm việc tại nhà hoặc sử dụng công nghệ từ xa để liên lạc với người sử dụng lao động hoặc đồng nghiệp.

Work from home or remotely using technology to communicate with the employer or colleagues.

Ví dụ

Telecommuters often use video calls to communicate with their team.

Người làm việc tại xa thường sử dụng cuộc gọi video để giao tiếp với đội của họ.

She does not telecommute because she prefers working in the office.

Cô ấy không làm việc tại xa vì cô ấy thích làm việc tại văn phòng.

Do telecommuters need special equipment to work effectively from home?

Người làm việc tại xa cần thiết bị đặc biệt để làm việc hiệu quả từ nhà không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/telecommuter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telecommuter

Không có idiom phù hợp