Bản dịch của từ Termwise trong tiếng Việt
Termwise
Termwise (Adjective)
Chỉ định một phép toán được thực hiện theo từng thuật ngữ.
Designating a mathematical operation performed term by term.
In social studies, we analyze data termwise for better understanding.
Trong nghiên cứu xã hội, chúng tôi phân tích dữ liệu theo từng thuật ngữ để hiểu rõ hơn.
We do not evaluate social policies termwise in our report.
Chúng tôi không đánh giá chính sách xã hội theo từng thuật ngữ trong báo cáo của mình.
Do you think we should analyze responses termwise in our survey?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên phân tích phản hồi theo từng thuật ngữ trong khảo sát của mình không?
Termwise (Adverb)
Với tham chiếu đến một phép toán trên một chuỗi toán học hoặc biểu thức đại số: từng thuật ngữ.
With reference to an operation on a mathematical sequence or algebraic expression term by term.
The budget was allocated termwise for social programs in 2023.
Ngân sách đã được phân bổ theo từng kỳ cho các chương trình xã hội năm 2023.
The government did not assess the impact termwise on community projects.
Chính phủ đã không đánh giá tác động theo từng kỳ đối với các dự án cộng đồng.
Did the report analyze the data termwise for social changes?
Báo cáo có phân tích dữ liệu theo từng kỳ cho những thay đổi xã hội không?